CÁCH DÙNG VÀ LIỀU LƯỢNG
Tiêm bắp (I.M), tiêm tĩnh mạch (I.V), tiêm dưới da (SC).
– Heo, bê, dê, cừu (I.M):1 ml/30-35 kg thể trọng/ngày.
– Trâu, bò (I.V) hoặc (I.M): 1 ml/30-35 kg thể trọng/ngày.
– Ngựa (I.V): 1 ml/45 kg thể trọng/ngày.
– Chó (I.M) hoặc (S.C): 0,1 ml/5 kg thể trọng/ngày.
– Mèo (S.C): 0,1 ml/5 kg thể trọng/ngày.
Dùng liên tục trong 3-5 ngày.
Lưu ý:
– Điều trị chứng đau bụng ở ngựa thì tiêm lặp lại sau 12 giờ.
– Giảm đau hậu phẫu cho chó, mèo: trước khi gây tê hoặc gây mê 60 phút thì tiêm 0,1 ml/5 kg thể trọng. Sau khi phẫu thuật tiêm 0,05 ml/5 kg thể trọng/ngày, liên tục trong 5 ngày.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
– Không sử dụng trên động vật quá mẫn cảm với ketoprofen.
– Không dùng các thuốc chống viêm không steroid khác (NSAIDS) đồng thời hoặc trong vòng 24 giờ với nhau, corticosteroid, thuốc lợi tiểu và thuốc chống đông máu.
– Không sử dụng ở động vật bị bệnh tim, gan hoặc thận, có khả năng bị loét dạ dày ruột hoặc chảy máu, hoặc nơi có bằng chứng chứng mất máu.
– Không dùng cho ngựa cái đang mang thai và ngựa non dưới 15 ngày tuổi.
– Không dùng quá liều quy định.
THỜI GIAN NGƯNG SỬ DỤNG THUỐC
Thịt 2 ngày.
BẢO QUẢN
Nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp.
SĐK: THQ-116